Phân biệt các từ “Và” trong Tiếng Trung: 和, 跟, 与 và 及 – P2
Tìm hiểu một số cấu trúc với từ “và” trong tiếng Trung như 和, 跟, 与, 及, 以及 và bài tập vận dụng để nâng cao ngữ pháp tiếng Trung.
Một số cấu trúc với từ Và trong tiếng Trung
Dưới đây là một số cấu trúc với từ “và” trong tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo:
Cấu trúc: A + 与/跟/同/和 + B + 相比
Thể hiện sự so sánh khác biệt về tính chất, trình độ.
Ví dụ:
今年的天气与去年相比,变化更大。/Jīnnián de tiānqì yǔ qùnián xiāngbǐ, biànhuà gèng dà./: Thời tiết năm nay so với năm ngoái thay đổi lớn hơn.
这个项目的成本与预期相比,高了不少。/Zhège xiàngmù de chéngběn yǔ yùqī xiāngbǐ, gāo le bù shǎo./: Chi phí của dự án này so với dự kiến cao hơn khá nhiều.
Cấu trúc: 和/跟/与 + A + 相比, B + ……
Ví dụ:
与现代科技相比,古代技术显得简单许多。/Yǔ xiàndài kējì xiāngbǐ, gǔdài jìshù xiǎnde jiǎndān xǔduō./: So với công nghệ hiện đại, kỹ thuật cổ đại trông có vẻ đơn giản hơn nhiều.
我跟我的朋友相比,比较喜欢安静的环境。/Wǒ gēn wǒ de péngyǒu xiāngbǐ, bǐjiào xǐhuān ānjìng de huánjìng./: So với bạn bè, tôi thích môi trường yên tĩnh hơn.
Cấu trúc: A + 与、跟、同、和 + B 相比之下
Ví dụ:
在很多方面,他与他的同事相比之下,显得更有经验。/Zài hěn duō fāngmiàn, tā yǔ tā de tóngshì xiāngbǐzhīxià, xiǎnde gèng yǒu jīngyàn./: Trong nhiều khía cạnh, anh ấy so với đồng nghiệp thì có nhiều kinh nghiệm hơn.
城市的生活条件与乡村相比之下,舒适度更高。/Chéngshì de shēnghuó tiáojiàn yǔ xiāngcūn xiāngbǐzhīxià, shūshì dù gèng gāo./: Điều kiện sống ở thành phố so với nông thôn thì thoải mái hơn.
Phân biệt 跟, 和, 与 và 及 trong tiếng Trung
Dưới đây là bảng phân biệt chi tiết giữa 跟, 和, 与 và 及 trong tiếng Trung:
Vị trí | 跟 (Giới từ, liên từ) | 和 (Giới từ, liên từ) | 与 (Giới từ, liên từ) | 及 (Liên từ) |
Giống nhau | Đều biểu thị nghĩa “và, với, cùng”. | Đều biểu thị nghĩa “và, với, cùng”. | Đều biểu thị nghĩa “và, với, cùng”. | Đều biểu thị nghĩa “và, với, cùng”. |
Ví dụ | 公司跟/和/与/及 B 公司都出 | 公司跟/和/与/及 B 公司都出 | 公司跟/和/与/及 B 公司都出 | |
Quan hệ giữa các thành phần | Thành phần trước và sau có quan hệ phụ thuộc, không thể hoán đổi vị trí cho nhau. | Thành phần trước và sau có quan hệ bình đẳng, có thể hoán đổi vị trí cho nhau. | Thành phần trước và sau có quan hệ bình đẳng, có thể hoán đổi vị trí cho nhau. | Thành phần trước và sau có mối quan hệ phụ thuộc, không thể hoán đổi vị trí cho nhau. |
Ví dụ | 你跟他去吧。/Nǐ gēn tā qù ba./: Bạn cùng anh ấy đi đi (你 phụ thuộc và đi theo 他). | 你和/与她一起去吧。/Nǐ hé/ yǔ tā yìqǐ qù ba./: Bạn với cô ấy đi đi. | 你和/与她一起去吧。/Nǐ hé/ yǔ tā yìqǐ qù ba./: Bạn với cô ấy đi đi. | 父母及姐姐都去。/Fùmǔ jí jiějie dōu qù./: Bố mẹ và chị đều đi. |
Liên kết câu hoặc phân câu | Không liên kết được câu hoặc phân câu. | Không liên kết được câu hoặc phân câu. | Không liên kết được câu hoặc phân câu. | Không có giới hạn này. |
Sử dụng trong văn nói/viết | Thường dùng trong khẩu ngữ. | Thường dùng trong khẩu ngữ. | Thường dùng trong văn viết, nhất là tiêu đề, tựa đề sách, sách… | Chỉ dùng trong văn viết, chủ yếu dùng cho danh từ hoặc cụm danh từ. |
Bài tập về cách dùng các từ “Và” trong tiếng Trung
Để củng cố kiến thức về cách dùng từ “Và” trong tiếng Trung, hãy luyện tập ngay các câu hỏi trắc nghiệm dưới đây:
Đề bài: Chọn đáp án đúng
- 苹果___橙子都富含维生素C。(Píngguǒ ___ chéngzi dōu fùhán wéishēngsù C.)
A. 和
B. 与
C. 及
D. 跟
- 公司需要员工___管理层之间的有效沟通。(Gōngsī xūyào yuángōng ___ guǎnlǐ céng zhī jiān de yǒuxiào gōutōng.)
A. 和
B. 与
C. 及
D. 跟
- 中国的大城市,如北京、上海、广州___深圳,都有完善的公共交通系统。(Zhōngguó de dà chéngshì, rú Běijīng, Shànghǎi, Guǎngzhōu ___ Shēnzhèn, dōu yǒu wánshàn de gōnggòng jiāotōng xìtǒng.)
A. 和
B. 与
C. 及
D. 跟
- 请把这些文件交给李先生___王小姐。(Qǐng bǎ zhèxiē wénjiàn jiāo gěi Lǐ xiānsheng ___ Wáng xiǎojiě.)
A. 和
B. 与
C. 及
D. 跟
- 健康的生活需要平衡的饮食___适量的运动。(Jiànkāng de shēnghuó xūyào pínghéng de yǐnshí ___ shìliàng de yùndòng.)
A. 和
B. 与
C. 及
D. 跟
- 这个项目需要计算机科学家、工程师___市场分析师的合作。(Zhège xiàngmù xūyào jìsuànjī kēxuéjiā, gōngchéngshī ___ shìchǎng fēnxīshī de hézuò.)
A. 和
B. 与
C. 及
D. 跟
- 她喜欢阅读历史书籍___观看纪录片。(Tā xǐhuān yuèdú lìshǐ shūjí ___ guānkàn jìlùpiàn.)
A. 和
B. 与
C. 及
D. 跟
- 这家餐厅提供中餐___西餐。(Zhè jiā cāntīng tígōng zhōngcān ___ xīcān.)
A. 和
B. 与
C. 及
D. 跟
- 成功依赖于创新___团队合作。(Chénggōng yīlài yú chuàngxīn ___ tuánduì hézuò.)
A. 和
B. 与
C. 及
D. 跟
- 会议讨论了当前的市场趋势、未来预测___潜在的风险。(Huìyì tǎolùn le dāngqián de shìchǎng qūshì, wèilái yùcè ___ qiánzài de fēngxiǎn.)
A. 和
B. 与
C. 及
D. 跟 - 请确保水___电的供应。(Qǐng quèbǎo shuǐ ___ diàn de gōngyīng.)
A. 和
B. 与
C. 及
D. 跟 - 我___父母在公园聊天。(Wǒ ___ fùmǔ zài gōngyuán liáotiān.)
A. 和
B. 与
C. 及
D. 跟 - 我喜欢喝牛奶___可乐。(Wǒ xǐhuān hē niúnǎi ___ kělè.)
A. 和
B. 与
C. 及
D. 跟 - 我喜欢吃黄瓜___胡萝卜___土豆。(Wǒ xǐhuān chī huángguā ___ húluóbo ___ tǔdòu.)
A. 和
B. 与
C. 及
D. 跟 - 你想___我___一起去玩儿吗?(Nǐ xiǎng___ wǒ___ yìqǐ qù wánr ma?)
A. 和
B. 与
C. 及
D. 跟 - 我___妹妹在家里写作业。(Wǒ ___ mèimei zàijiālǐ xiězuòyè.)
A. 和
B. 与
C. 及
D. 跟
Đáp án:
1 – A, 2 – B, 3 – C, 4 – A, 5 – B, 6 – C, 7 – A, 8 – A, 9 – B, 10 – C, 11 – A, 12 – A/D,
13 – A/D, 14 – A, 15 – D, 16 – A/D
Hi vọng bài tập trên giúp bạn nắm vững cách dùng các từ Và trong tiếng Trung!
Việc hiểu và sử dụng đúng các từ “Và” trong tiếng Trung như 和, 跟, 与, 及 sẽ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp và viết văn trong tiếng Trung một cách chính xác và tự nhiên hơn. Hãy luyện tập thường xuyên để cải thiện kỹ năng ngữ pháp và xây dựng nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Trung của mình.
Thông tin liên hệ:
Liên hệ ngay tại fanpage WanYu Academy hoặc gọi hotline 028 7306 8968.
Tư vấn trực tiếp tại Tầng 4 TTTM Pandora, 1/1 Trường Chinh, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú.
- 4 Bước Luyện Nghe Tiếng Trung Hiệu Quả Cho Người Mới Bắt Đầu
- Cách Khắc Phục Những Khó Khăn Khi Học Tiếng Trung: Giải Pháp Từ A Đến Z
- 10 Cách Học Tiếng Trung Tại Nhà Giúp Bạn Ghi Nhớ Dễ Dàng